Từ điển Thiều Chửu
瓴 - linh
① Ngói máng, ngói bò, nhà lợp lòng ngói ngửa lên gọi là linh. Cao ốc kiến linh 高屋建瓴 nói về hình thế đóng ở chỗ cao có thể chạy xuống được. Nhà binh thường nói: kiến linh chi thế 建瓴之勢 nghĩa là đóng binh ở chỗ cao có thể đánh úp quân giặc được.

Từ điển Trần Văn Chánh
瓴 - linh
(văn) ① Ngói máng, ngói bò; ② Lọ đựng nước có quai (thời xưa). Cg. 瓴甋 [língdí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瓴 - linh
Tên một loại ngói, khi lợp nhà thì xoay ngửa lên — Cái bình sành.


瓴甋 - linh đích ||